NỘI DUNG BÀI VIẾT

    Zenmon no tora koumon no ookami: Hổ chắn cửa trước, sói chờ cửa sau

    Zenmon no tora koumon no ookami: Hổ chắn cửa trước, sói chờ cửa sau

    Trong chuyên mục J-dict tuần này, hãy cùng Kilala tìm hiểu câu tục ngữ có sử dụng hai hình ảnh hổ và sói nhé!

    Ý nghĩa            

    “前門の虎後門の狼 – zenmon no tora koumon no ookami” có nghĩa đen là “cửa trước có hổ, cửa sau có sói”. Câu tục ngữ này được dùng để mô tả tình huống tưởng chừng như đã thoát khỏi tai họa này thì một tai họa khác lại ập tới, ngụ ý xui xẻo nối tiếp xui xẻo.

    zenmon

    Những cách diễn đạt gần nghĩa

    前門に虎を担ぎ後門に狼を進む (zenmon ni tora wo katsugi koumon ni ookami wo susumu): vác hổ cửa trước, rước sói cửa sau

    一難去ってまた一難 (ichinan satte mata ichinan): khó khăn chồng chất khó khăn

    火を避けて水に陥る (hi wo sakete mizu ni ochiiru): tránh lửa nhưng lại rơi xuống nước; tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa

    虎口を逃れて竜穴に入る (koukou wo nogarete ryuuketsu ni iru): thoát khỏi miệng hổ rồi lại rơi vào hang rồng

    Sử dụng “zenmon no tora koumon no ookami” trong câu

    なくした財布が戻ってきたため喜んでいたら、鞄ごとひったくられた。前門の虎後門の狼とはこのことだ。

    (Nakushita saifu ga modotte kita tame yorokonde itara, kaban goto hittakurareta. Zenmon no tora koumon no ookami towa kono koto da.)

    Dịch nghĩa: Khi tôi đang vui mừng vì lấy lại được chiếc ví bị mất thì bị người ta giật mất túi xách. Quả thật là hết kiếp nạn này tới kiếp nạn khác.

    巣にぶつかってしまい、蜂に追われていたけれど、やっと送れたと思ったところで、犬の尻尾を踏んでしまい、今度は犬に追いかけられている。前門の虎後門の狼とはこのことを言うのか。

    (Su ni butsukatte shimai, hachi ni owarete ita keredo, yatto okureta to omotta tokoro de, inu no shippo wo funde shimai, kondo wa inu ni oikakerarete iru. Zenmon no tora koumon no ookami wa ko no koto wo iu no ka.)

    Dịch nghĩa: Anh ta va vào tổ ong và bị chúng đuổi theo, ngay khi nghĩ đã đuổi được ong thì anh ta lại giẫm phải đuôi một con chó và bị nó rượt. Đây chẳng phải là hết cái xui này tới cái xui khác ập tới hay sao?

    kilala.vn

    J-DICT - CÙNG BẠN CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT

    Ở chuyên mục J-dict, mỗi tuần Kilala sẽ mang đến cho bạn đọc một từ vựng, một câu thành ngữ, tục ngữ ý nghĩa trong tiếng Nhật. Thông qua J-dict, hy vọng các bạn sẽ thêm yêu và có động lực để chinh phục thứ tiếng “khó xơi” này.

    Bạn có thể đọc thêm những bài viết thuộc chuyên mục J-dict tại đây.

    Nguồn: kotowaza-dictionary.jp

    Category

    Bình luận không được chứa các ký tự đặc biệt!

    Vui lòng chỉnh sửa lại bình luận của bạn!