Tên tiếng Nhật cho bé phổ biến nhất năm 2023
Các ngôi sao bóng đá Nhật Bản đã ảnh hưởng đến đáng kể đến quyết định đặt tên bé trai của các bậc phụ huynh xứ Phù Tang trong năm 2023.
Nhìn vào danh sách tên các bé trai, có thể nhận thấy thành tích của đội bóng đá nam Nhật Bản tại FIFA World Cup 2022 đã có tác động đáng kể đến thứ hạng các cái tên.
Năm nay, “碧 – Bích” (đọc là Ao hoặc Aoi) chính là cái tên dẫn dầu danh sách. Điều này được cho là do ảnh hưởng từ cầu thủ sinh năm 1998 Tanaka Ao – người hùng ghi bàn ấn định chiến thắng cho tuyển Nhật trong trận đấu với Tây Ban Nha. Trước đó, vào năm 2021 và 2022, tên “碧” lần lượt xếp ở vị trí thứ 13 và 4.
Tương tự, các bàn thắng của tiền vệ Doan Ritsu vào lưới Tây Ban Nha và Đức đã giúp cái tên “律 – Luật” (Ritsu) tăng từ vị trí thứ 25 vào năm 2022 lên vị trí thứ tư trong năm 2023.
Những Hán tự mang ý nghĩa “kết nối với người khác” như “結 – Kết”, “愛 – Ái” và “紬 – Trừu”( tên loại vải mềm dệt từ tơ tằm) rất phổ biến trong tên của các bé gái vì gợi liên tưởng đến lòng tốt. Còn các bé trai thường được đặt cho những cái tên gợi lên vẻ huy hoàng, sảng khoái của bầu trời, biển cả.
Trong đó, Kanji được sử dụng phổ biến nhất là “愛 - ái” (có nghĩa là tình yêu) trong tên bé gái và “翔 – tường” (có nghĩa là bay vút lên) trong tên bé trai.
Cuộc khảo sát do Meiji Yasuda Life Insurance thực hiện cũng tìm ra những cái tên phổ biến nhất dựa trên cách đọc. Đối với nam, đó là “Haruto” với năm thứ mười lăm liên tiếp xếp hàng đầu, trong khi “Ema” tiếp tục là tên gọi hàng đầu dành cho nữ trong năm thứ hai liên tiếp.
Đây là lần thứ ba mươi lăm cuộc khảo sát được thực hiện. Năm nay, được tiến hành dựa trên tên của 6.951 bé gái và 6.957 bé trai, được lấy từ dữ liệu của công ty liên quan đến những người có hợp đồng bảo hiểm tính đến tháng 9/2023.
Thứ hạng năm 2022 | Thứ hạng năm 2023 | Tên viết theo Kanji (cách đọc) |
1 | 1 | 陽葵 (Himari, Hinata) |
2 | 2 | 凛 (Rin) |
30 | 3 | 紬 (Tsumugi) |
8 | 4 | 結愛 (Yua, Yuna) |
4 | 5 | 結菜 (Yuina, Yuna) |
7 | 5 | 澪 (Mio) |
9 | 5 | 芽依 (Mei) |
40 | 5 | 心春 (Koharu) |
4 | 9 | 陽菜 (Hina, Haruna) |
9 | 9 | 咲茉 (Ema) |
18 | 9 | 翠 (Sui, Midori) |
20 | 9 | 結月 (Yuzuki) |
36 | 9 | 愛 (Ai, Mana) |
36 | 9 | 彩葉 (Iroha) |
Thứ hạng năm 2022 | Thứ hạng năm 2023 | Tên viết theo Kanji (cách đọc) |
4 | 1 | 碧 (Ao, Aoi) |
4 | 2 | 陽翔 (Haruto, Hinato) |
9 | 2 | 暖 (Dan, Haru) |
25 | 4 | 律 (Ritsu) |
1 | 5 | 蒼 (Aoi, So, Ao) |
4 | 6 | 颯真 (Soma, Fuma) |
3 | 7 | 漣 (Ren) |
1 | 8 | 凪 (Nagi, Nagisa) |
4 | 8 | 湊 (Minato) |
17 | 8 | 湊斗 (Minato) |
kilala.vn
Nguồn: Nippon
Đăng nhập tài khoản để bình luận