NỘI DUNG BÀI VIẾT

    Uma no mimi ni nenbutsu: Niệm Phật tai ngựa

    Uma no mimi ni nenbutsu: Niệm Phật tai ngựa

    Chắc hẳn bạn đã từng nghe qua câu “đàn gảy tai trâu” nhỉ? Tiếng Nhật cũng có thành ngữ diễn đạt ý nghĩa tương tự nhưng sử dụng hình ảnh con ngựa. Cùng Kilala tìm hiểu nhé!

    Ý nghĩa

    Thành ngữ “馬の耳に念仏 - uma no mimi ni nenbutsu” bao gồm “馬 – uma” là con ngựa, “耳 – mimi” là tai và “念仏- nenbutsu” chỉ việc niệm Phật. Với hình ảnh biểu trưng “niệm Phật cho ngựa nghe”, thành ngữ này được sử dụng để diễn ta việc những lời chỉ bảo, khuyên răn đều là vô nghĩa, thừa thãi, không có tác dụng vì người nghe không thể hoặc không chịu tiếp thu.

    Trong tiếng Việt, chúng ta cũng có các thành ngữ diễn đạt ý nghĩa tương tự như: đàn gảy tai trâu, nước đổ lá khoai, nước đổ lá môn, nước đổ đầu vịt...

    uma

    Cách diễn đạt tương tự

    • 牛に念仏馬に経文 (ushi ni nenbutsu uma ni kyomon): niệm Phật cho bò, đọc kinh cho ngựa
    • 犬に念仏猫に経 (inu ni nenbutsu neko ni kyo): niệm Phật cho chó, đọc kinh cho mèo
    • 馬の耳に風 (uma no mimi ni kaze): gió thổi tai ngựa
    • 犬に論語 (inu ni rongo): đọc Luận Ngữ cho một con chó
    • 蛙の面に水 (kaeru no men ni mizu): nước đổ mặt ếch 

    Sử dụng “uma no mimi ni nenbutsu” trong câu

    1. いくら君が親身になって忠告しても、彼には馬の耳に念仏だよ。

    (Ikura kimi ga shinmi ni natte chukoku shite mo, kare niwa uma no mimi ni nenbutsu da yo.)

    Dịch nghĩa: Dù bạn có tận tình khuyên nhủ anh ta tới đâu thì cũng như đàn gảy tai trâu thôi. 

    2. 何を言っても馬の耳に念仏とわかっていたが、先生は生徒たちを諭し続けた。

    (Nani wo itte mo uma no mimi ni nenbutsu to wakatteita ga, sensei wa seitotachi wo satoshi tsuzuketa.)

    Dịch nghĩa: Giáo viên tiếp tục khuyên bảo học sinh, dù những lời đó với chúng cũng như nước đổ lá khoai.

    3. 同僚は上司からのアドバイスを馬の耳に念仏と聞き流したため、商談で大きなミスをした。

    (Doryo wa joushi kara no adobaisu wo uma no mimi ni nenbutsu to kikinagashita tame, shodan de okina misu wo shita.)

    Dịch nghĩa: Vì xem lời khuyên của cấp trên như nước đổ lá khoai, một đồng nghiệp đã phạm sai lầm nghiêm trọng trong đàm phán kinh doanh.

    *Lưu ý: Không sử dụng thành ngữ “uma no mimi ni nenbutsu” để nói về khả năng hiểu biết.

    Ví dụ:  セミナーに参加したけど難しすぎて、私には馬の耳に念仏だったようだ。(X)

    (Semina ni sanka shitakedo muzukashi sugite, watashi niwa uma no mimi ni nenbutsu datta youda.)

    Dịch nghĩa: Tôi đã tham gia một buổi hội thảo nhưng nó quá khó, như đàn gảy tai trâu với tôi. (SAI)

    kilala.vn

    J-DICT - CÙNG BẠN CHINH PHỤC TIẾNG NHẬT

    Ở chuyên mục J-dict, mỗi tuần Kilala sẽ mang đến cho bạn đọc một từ vựng, một câu thành ngữ, tục ngữ ý nghĩa trong tiếng Nhật. Thông qua J-dict, hy vọng các bạn sẽ thêm yêu và có động lực để chinh phục thứ tiếng “khó xơi” này.

    Bạn có thể đọc thêm những bài viết thuộc chuyên mục J-dict tại đây.

    Nguồn: kotowaza-dictionary.jp

    Category

    Bình luận không được chứa các ký tự đặc biệt!

    Vui lòng chỉnh sửa lại bình luận của bạn!