NỘI DUNG BÀI VIẾT

    Cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật thông dụng theo từng đối tượng

    Bạn có biết câu “Chúc mừng sinh nhật” trong tiếng Nhật nói như thế nào không? Từ lời chúc gửi đến bạn bè thân thiết, gia đình hay người yêu đến cách viết thiệp sinh nhật trang trọng dành cho sếp hoặc khách hàng, bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn những mẫu câu chúc mừng sinh nhật dùng cho nhiều tình huống khác nhau.

    Dù ở bất kỳ quốc gia hay nền văn hóa nào, sinh nhật cũng là một dịp đặc biệt quan trọng với tất cả mọi người. Vào ngày này, người ta thường trao gửi nhau những lời chúc, món quà để thể hiện tình cảm, sự chúc mừng đến ngày đặc biệt của người mà mình thân thiết, quý mến.

    Vậy nếu những người đặc biệt với bạn là người Nhật, lời chúc nào sẽ là phù hợp trong ngày sinh nhật của họ? Cùng Kilala tìm hiểu nhé!

    chuc-mung-sinh-nhat-tieng-nhat
    Có nhiều cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật.

    Những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật thông dụng nhất

    お誕生日おめでとうございます - Otanjoubi omedetou gozaimasu

    Nghĩa: Chúc mừng sinh nhật!

    Câu này được ghép bởi những thành phần sau:

    • お - o = tiền tố kính ngữ
    • 誕生日 - tanjoubi = sinh nhật
    • おめでとう - omedetou = chúc mừng
    • ございます - gozaimasu = cụm biểu hiện lịch sự

    Câu chúc này mang tính chất trang trọng và có thể sử dụng trong nhiều hoàn cảnh khác nhau: với người lớn tuổi, cấp trên, đồng nghiệp... Nếu bạn muốn thêm tên của người được chúc vào câu này, hãy đặt “(Tên)-san” ở đầu câu.

    Ví dụ:

    山田さん、お誕生日おめでとうございます。これからも元気でいてください。

    Yamada-san, otanjoubi omedetou gozaimasu. Korekara mo genki de ite kudasai. 

    Chúc mừng sinh nhật anh Yamada! Chúc anh luôn mạnh khỏe!

    お誕生日おめでとう- Otanjoubi omedetou

    Nghĩa: Chúc mừng sinh nhật!

    Nếu đối phương là bạn thân hoặc thành viên trong gia đình, bạn có thể lược bỏ “gozaimasu” ở cuối câu, hoặc thậm chí là cả tiền tố “o” trong otanjoubi.

    otanjoubi-omedetouVí dụ:

    お誕生日おめでとう!ハッピーな一年になりますように。

    Otanjoubi omedetou! Happii na ichinen ni narimasu you ni.

    Chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Tuổi mới hạnh phúc nha!

    〇〇歳のお誕生日おめでとう/〇〇-sai no otanjoubi omedetou

    Bạn có thể sử dụng mẫu câu này khi muốn thêm tuổi của đối phương vào câu chúc mừng sinh nhật.

    Ví dụ:

    18歳のお誕生日おめでとう。もう大人です!

    Jyuu hassai no otanjoubi omedetou. Mou otona desu!

    Chúc mừng sinh nhật thứ 18 của bạn. Đã là người lớn rồi đó nha!

    おたおめ  - Ota ome

    Câu chúc trên còn có thể rút gọn hơn nữa và trở thành “Ota ome”. Phiên bản chúc mừng sinh nhật này là tiếng lóng nên chỉ được sử dụng trong những tình huống suồng sã, đặc biệt là trên mạng, và thường được thế hệ trẻ sử dụng nhiều hơn.

    Ví dụ:

    おっす!おたおめ! 飲みに行こう。

    Ossu! Ota ome! Nomi ni ikou.

    Này bạn, sinh nhật vui vẻ nha! Đi nhậu nào!

    ota-ome

    遅くなったけど、お誕生日おめでとう! - Osoku nattakedo, otanjoubi omedetou! 

    Nếu bỏ lỡ ngày sinh nhật của bạn mình, đừng lo lắng! Bạn chỉ cần thêm cụm “Osoku nattakedo…” (dù hơi trễ) ở trước câu chúc.

    Ví dụ:

    遅くなったけど、お誕生日おめでとう!

    Osoku nattakedo, otanjoubi omedetou!

    Dù hơi trễ nhưng chúc bạn sinh nhật vui vẻ nhé!

    ハッピーバースデー - Happii baasudee

    Câu này chính là “Happy Birthday” trong tiếng Anh, được phiên âm ra tiếng Nhật. Đây không phải một câu chúc lịch sự nên thường chỉ được sử dụng với bạn bè thân thiết hoặc gia đình.

    Ví dụ:

    ハッピーバースデー!これからも健康な日々でありますように。

    Happii baasudee! Korekara mo kenkou na hibi de arimasu you ni.

    Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn luôn luôn mạnh khỏe nhé.

    happy-birthday-tieng-nhat
    Happy Birthday tiếng Nhật được phiên âm là Happii baasudee.

    Những lời chúc sinh nhật bằng tiếng Nhật theo đối tượng

    Dưới đây là một số ví dụ về cách chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật dành cho những đối tượng khác nhau. Bạn có thể tham khảo và sử dụng những mẫu câu này khi viết thiệp hoặc tin nhắn chúc mừng.

    Những câu chúc sinh nhật dành cho bạn bè

    1. ハッピーバースデー!【〇〇ちゃん/君】と出会ってもう【△年】だなんて、時間が経つ速さに改めてびっくりです。これからもずっと友達だよ。また遊ぼうね!

    Happii baasudee!【〇〇chan/kun】to deatte mou【△nen】da nante, jikan ga tatsu hayasa ni aratamete bikkuri desu. Korekara mo zutto tomodachida yo. Mata asobou ne!

    Sinh nhật vui vẻ nhé! Đã【△ năm】kể từ khi mình gặp【〇〇 (tên)】và mình lại một lần nữa ngạc nhiên vì thời gian trôi thật nhanh. Mãi bên nhau bạn nhé. Hôm nào cùng đi chơi nha!

    2. お誕生日おめでとう。【〇〇ちゃん/君】が仕事に家庭に頑張る姿をここまでずっと見てきて、本当に尊敬してます。たまにはみんなで食事でも行こう!

    Otanjoubi omedetou【〇〇chan/ kun】ga shigoto ni katei ni gambaru sugata o koko made zutto mitekite, hontou ni sonkei shitemasu. Tamani wa minna de shokuji demo ikou!

    ​Sinh nhật vui vẻ nhé! Mình đã luôn dõi theo và ngưỡng mộ sự cố gắng của【〇〇 (tên)】cả trong công việc lẫn ở nhà. Thi thoảng cả bọn cùng đi ăn nhé.

    3. 誕生日おめでとう。いよいよ【△△代】に突入だね!【〇〇ちゃん/君】がどんどん素敵な【女性/男性】になっていくのを、尊敬と誇らしさを感じながら見てきたよ。この1年が最高の年になりますように。

    Otanjoubi omedetou. Iyo iyo 【△△-dai】 ni totsunyuu da ne! 【〇〇-chan/kun】 ga dondon sutekina 【josei/ dansei】 ni natte iku no o, sonkei to hokorashi-sa o kanjinagara mite kita yo. Kono 1-nen ga saikou no toshi ni narimasu you ni.

    Sinh nhật vui vẻ nhé! Cuối cùng bạn cũng đã bước vào độ tuổi 【△△】 rồi! Mình luôn dõi theo với sự tôn trọng và tự hào khi 【〇〇】 dần dần trở thành một【cô gái/chàng trai】tuyệt vời. Hy vọng năm nay của bạn sẽ là một năm thật tuyệt.

    chuc-mung-sinh-nhat-ban-be

    4. 頑張り屋の【〇〇】へ、お誕生日おめでとう。【△△才】だったこの1年間は本当にお世話になりました。これからも【〇〇】らしくいられますように。次の1年も仲良く楽しく過ごしていこうね。

    Gambari-ya no【〇〇】e, otanjoubi omedetou.【△△ sai】datta kono ichi nenkan wa hontou ni osewa ni narimashita. Korekara mo 【〇〇】rashiku i raremasu you ni. Tsugi no ichi nen mo nakayoku tanoshiku sugoshite ikou ne.

    Gửi đến【〇〇】- người luôn luôn nỗ lực, chúc mừng sinh nhật của bạn! Năm 【△△】 tuổi vừa qua, thật lòng cảm ơn bạn đã giúp đỡ mình. Tuổi mới hãy vẫn là chính mình nhé. Hãy cùng nhau trải qua một năm nữa thật vui vẻ nha.

    Những câu chúc sinh nhật dành cho người yêu

    1. 大好きな【〇〇さん】、ハッピーバースデー!一緒に誕生日をお祝いするのも今年で【△回目】だね。来年も、再来年も、ずっとずっと一緒にいたいな。

    Daisuki na【〇〇san】, happii baasudee! Issho ni tanjoubi o oiwai suru no mo kotoshi de 【△ kaime】da ne. Rainen mo, sarainen mo, zutto zutto issho ni itai na.

    Chúc mừng sinh nhật【〇〇】yêu dấu của em! Năm nay là lần thứ【△】chúng ta cùng nhau đón sinh nhật nhỉ. Dù là năm tới hay năm tới nữa, em muốn được ở bên anh mãi mãi.

    2. ハッピーバースデー!【〇〇さん】。いつも側にいてくれてありがとう。【〇〇君/ちゃん】のおかげで、ずっと楽しく元気でいられるよ。これからもよろしくね。

    Happii baasudee! 【〇〇san】. Itsumo soba ni ite kurete arigatou.【〇〇kun/chan】no okage de, zutto tanoshiku genkide i rareru yo. Korekara mo yoroshiku ne.

    ​Chúc mừng sinh nhật 【〇〇】. Cảm ơn em đã luôn ở bên anh. Nhờ có 【〇〇】 mà anh luôn vui vẻ và khỏe mạnh. Sau này cũng nhờ em chiếu cố nhé.

    chuc-mung-sinh-nhat-nguoi-yeu

    3. お誕生日おめでとう。【〇〇さん】と付き合ってから、毎日が本当に楽しくてあっという間です。これからも2人で一緒に年を重ねていこうね。

    Otanjoubi omedetou. 【〇〇san】 to tsukiatte kara, mainichi ga hontou ni tanoshikute attoiuma desu. Korekara mo futari de issho ni toshi o kasanete ikou ne.

    Chúc mừng sinh nhật anh! Từ khi bên 【〇〇】, mỗi ngày với em đều thực sự vui vẻ và thời gian cứ trôi qua trong chớp mắt. Chúng mình hãy tiếp tục già đi cùng nhau nhé.

    4. いつも大好きな【〇〇さん】へ。離れて過ごす誕生日だけど、いつも心は側にいるよ。今度会えるのを楽しみにしてるからね。プレゼントもばっちり用意したので期待してください。会えたらたくさんお祝いしようね!

    Itsumo daisukina 【〇〇san】 e. Hanarete sugosu tanjoubi dakedo, itsumo kokoro wa soba ni iru yo. Kondo aeru no o tanoshimi ni shiteru kara ne. Purezento mo batchiri youi shitanode kitai shite kudasai. Aetara takusan oiwai shiyou ne!

    Gửi đến 【〇〇】 yêu dấu của anh. Dù không thể cùng nhau trải qua ngày sinh nhật nhưng trái tim anh thì luôn ở bên cạnh em. Anh rất mong chờ đến ngày mình gặp nhau. Anh cũng đã chuẩn bị một món quà đặc biệt, em hãy chờ nha. Khi chúng ta gặp nhau, hãy cùng ăn mừng thật hoành tráng nhé.

    Những câu chúc sinh nhật dành cho cha mẹ

    1.【お父さん/お母さん】誕生日おめでとう!いつも温かく見守ってくれていてありがとう。心配ばかりかけていてごめんなさい。これからもずっと元気でいてね!

    【Otousan/ okaasan】tanjoubi omedetou! Itsumo atatakaku mimamotte kurete ite arigatou. Shimpai bakari kakete ite gomennasai. Korekara mo zutto genki de ite ne!

    Chúc mừng sinh nhật 【Cha/Mẹ】! Cảm ơn 【Cha/Mẹ】 đã luôn ấm áp dõi theo con. Con xin lỗi vì đã làm 【Cha/Mẹ】 lo lắng nhiều như vậy. 【Cha/Mẹ】 hãy luôn thật mạnh khỏe nhé!

    2.【お父さん/お母さん】誕生日おめでとうございます。【お父さん/お母さん】の子どもに生まれてとても幸せでした。プレゼント喜んでもらえるといいな!これからも元気で、素敵な【お父さん/お母さん】でいてください。

    【Otousan/okaasan】tanjoubi omedetou! 【Otousan/ okaasan】no kodomo ni umarete totemo shiawase deshita. Purezento yorokonde moraeruto ii na! Korekara mo genki de, suteki na【otousan/okaasan】de ite kudasai.

    Chúc mừng sinh nhật【Cha/Mẹ】. Con thật hạnh phúc khi được sinh ra là con của 【Cha/Mẹ】. Mong【Cha/Mẹ】sẽ thích món quà con tặng! 【Cha/Mẹ】nhớ giữ gìn sức khỏe và luôn là người【Cha/Mẹ】tuyệt vời của con nhé.

    cach-chuc-mung-sinh-nhat-bang-tieng-nhat3. お父さん、ハッピーバースデー!自分で働き始めてようやく、【私/僕】をここまで育ててくれたお父さんの大変さが初めて分かった気がします。たまにはのんびりして、いつまでも健康でいてください。

    Otousan, happii baasudee! Jibun de hataraki hajimete youyaku, 【watashi/boku】 o koko made sodatete kureta otousan no taihen-sa ga hajimete wakatta ki ga shimasu. Tamani wa nonbiri shite, itsu made mo kenkoude ite kudasai.

    Chúc mừng sinh nhật cha! Phải đến khi bắt đầu tự lập, con mới nhận ra cha đã vất vả nuôi dưỡng con như thế nào. Thỉnh thoảng cha nhớ thư giãn nhé, và phải luôn mạnh khỏe đấy.

    4. お母さん、Happy Birthday!自分で子どもを産んでみて、お母さんの偉大さに改めて気づいた思いです。これまで本当にありがとう。実家に帰ったら、またいろんなことを話しましょう。

    Okaasan, happii baasudee! Jibun de kodomo o unde mite, okaasan no idai-sa ni aratamete kizuita omoidesu. Kore made hontou ni arigatou. Jikka ni kaettara, mata ironna koto o hanashimashou.

    Chúc mừng sinh nhật mẹ! Sau khi sinh em bé, một lần nữa con nhận ra mẹ là người vĩ đại đến nhường nào. Cảm ơn mẹ vì tất cả. Lần tới con về, mẹ con mình hãy trò chuyện thật nhiều nhé.

    ​Những câu chúc sinh nhật dành cho sếp, đối tác

    1.【〇〇様】お誕生日おめでとうございます。日頃のご指導ならびにご鞭撻、心より感謝申し上げます。ますますのご健勝とご活躍をお祈りしております。

    【〇〇-sama】 otanjoubi omedetou gozaimasu. Higoro no goshidou narabini gobentatsu, kokoroyori kansha moushiagemasu. Masumasu no gokenshou to gokatsuyaku o oinori shite orimasu.

    Chúc mừng sinh nhật Anh/Chị 【〇〇】! Từ tận đáy lòng, chân thành cảm ơn Anh/Chị vì những sự hướng dẫn và khích lệ dành cho tôi. Kính chúc Anh/Chị thật nhiều sức khỏe và thành công hơn nữa trong cuộc sống.

    2.【〇〇部長】お誕生日おめでとうございます。【△△部】があるのは【〇〇部長】のおかげです!どうか体調を崩されぬよう、よりいっそうのご活躍をお祈りしています。【△△部】のみんなで頑張ります!

    【〇〇buchou】otanjoubi omedetou gozaimasu.【■■-Bu】 ga aru no wa 【〇〇buchou】 no okagedesu! Douka taichou o kuzusarenu you, yori issou no gokatsuyaku o oinori shite imasu.【■■-Bu】 no minna de gambarimasu!

    【Trưởng phòng〇〇】, chúc mừng sinh nhật anh. 【Phòng△△】tồn tại được chính là nhờ【Trưởng phòng〇〇】! Chúc Trưởng phòng nhiều sức khỏe và gặt hái nhiều thành công hơn nữa. Mọi người trong【Phòng△△】 sẽ cố gắng hết sức!

    chuc-mung-sinh-nhat-sep

    3. 【〇〇様】お誕生日おめでとうございます。ご健康で 幸多き一年となられますことを心よりお祈り申し上げます。株式会社 ■■■△△△

    【〇〇-sama】 otanjoubi omedetou gozaimasu. Go kenkou de kouooki ichinen to nararemasu koto o kokoro yori oinori moushiagemasu. Kabushikigaisha ■■■ △△△

    Chúc mừng sinh nhật 【Anh/Chị 〇〇】.  Kính chúc Anh/Chị một năm nhiều sức khỏe và thịnh vượng. Công ty TNHH ■■■ △△△ (Tên công ty bạn; Tên bạn).

    Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Nhật

    Bài hát phổ biến nhất được hát trong sinh nhật của người Nhật chính là ca khúc Happy Birthday quen thuộc. Tuy nhiên, ca khúc này thường được hát theo cách phiên âm tiếng Anh của người Nhật như bên dưới.

    ハッピーバースデー トゥーユー

     ハッピーバースデー トゥーユー

     ハッピーバースデー ディア (name)

     ハッピーバースデー トゥーユー

    Phiên âm:

    Happii basudee tuu yuu

    Happii basudee tuu yuu

    Happii basudee dea (name)

    Happii basudee tuu yuu

     

    Ngoài ra còn có một phiên bản tiếng Nhật của ca khúc này như sau:

    嬉しいな今日は。

    楽しいな今日は。

    誕生日おめでとう。

    お歌を歌いましょう。 

    Phiên âm:

    Ureshii na kyou wa.

    Tanoshii na kyou wa.

    Tanjoubi omedetou.

    O-uta wo utaimashou.

    Dịch nghĩa:

    Hôm nay là một ngày hạnh phúc.

    Hôm nay là một ngày thật vui.

    Chúc mừng sinh nhật bạn.

    Hãy cùng hát vang nào!

    Cách hỏi và trả lời ngày sinh nhật trong tiếng Nhật như thế nào?

    Cách hỏi ngày sinh nhật bằng tiếng Nhật

    お誕生日はいつですか。 Otanjoubi wa itsu desu ka? Sinh nhật của bạn là ngày mấy?

    Hoặc:

    お誕生日は何月何日ですか。 Otanjoubi wa nan-gatsu nan-nichi desu ka?  Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?

    Cách trả lời ngày sinh bằng tiếng Nhật

    Cấu trúc để trả lời ngày sinh nhật của bạn trong tiếng Nhật là:

    私の誕生日は (Tháng) (Ngày)

    Watashi no tanjoubi wa (Tháng) no (Ngày).

    Ví dụ: 私の誕生日は 12月の25日です。

    Watashi no tanjoubi wa juuni gatsu no nijuugo nichi desu.

    Sinh nhật tôi là ngày 25 tháng 12.

    kilala.vn

    Category

    Bình luận không được chứa các ký tự đặc biệt!

    Vui lòng chỉnh sửa lại bình luận của bạn!